Công khai hóa nhà trường năm học 2015 - 2016.doc


THỜI KHÓA BIỂU KHỐI 5 năm học 2015 - 2016

 

LỚP 5A

TIẾT

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

1

Chào cờ

Toán

Toán

M.thuật

Toán

2

Toán

c.tả

LTVC

Toán

LTVC

3

T.đọc

Hát

T.dục

T.đọc

T.dục

4

Kỹ thuật

Khoa

K.chuyện

TLV

TLV

5

Đ. đức

Sử

Khoa

Địa

S. hoạt

LỚP 5B

TIẾT

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

1

Chào cờ

Toán

Toán

M.thuật

Toán

2

Toán

c.tả

LTVC

Toán

LTVC

3

T.đọc

Hát

T.dục

T.đọc

T.dục

4

Kỹ thuật

Khoa

K.chuyện

TLV

TLV

5

Đ. đức

Sử

Khoa

Địa

S. hoạ

THỜI KHÓA BIỂU KHỐI 4 năm học 2015 – 2016

 

LỚP 4A

TIẾT

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

1

Chào cờ

Toán

Toán

Toán

Toán

2

Toán

c.tả

T.dục

K.chuyện

M.thuật

3

T.đọc

Khoa

LTVC

T.đọc

LTVC

4

T.dục

Sử

Kỹ thuật

TLV

TLV

5

Hát

Đ. đức

Khoa

Địa

S. hoạ

LỚP 4B

TIẾT

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

1

Chào cờ

Toán

Toán

Toán

Toán

2

Toán

c.tả

Kỹ thuật

T.đọc

LTVC

3

 T.dục

Khoa

K.chuyện

M.thuật

TLV

4

T.đọc

LTVC

T.dục  

TLV

Khoa

5

Đ. đức

Hát

Sử

 Địa

S.

 

THỜI KHÓA BIỂU KHỐI 3 năm học 2015 – 2016

 

 

LỚP 3A

TIẾT

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

1

Chào cờ

Toán

Toán

Toán

Toán

2

T.đọc

C. tả

T.đọc

LT&C

TLV

3

T đọc- K.chuyện

M. thuật

Hát

C. tả

T. công

4

Toán

T.dục

T.dục

TNXH

TNXH

5

Đạo đức

 

Tập viết

 

S. hoạt

 

LỚP 3B

TIẾT

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

1

Chào cờ

Toán

Toán

Toán

Toán

2

T. công

C. tả

T.đọc

T.dục

TLV

3

T.đọc

Đạo đức

T.dục

LT&C

C. tả

4

T đọc- K.chuyện

M. thuật

Tập viết

TNXH

TNXH

5

Toán

 

Hát

 

S.

THỜI KHÓA BIỂU KHỐI 2 năm học 2015 – 2016

 

LỚP 2A

TIẾT

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

1

Chào cờ

Toán

Toán

Toán

M. thuật

2

Toán

C. tả

T.đọc

LT&C

Toán

3

T.đọc

T.dục

Tập viết

T.dục

TLV

4

T đọc- K.chuyện

TNXH

Đạo đức

C. tả

Hát

5

 

 

 

T. công

S. hoạ

LỚP 2B

TIẾT

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

1

Chào cờ

Toán

M. thuật

Toán

Toán

2

Toán

C. tả

Toán

LT&C

TLV

3

T.đọc

T.dục

T.đọc

C. tả

T.dục

4

T đọc- K.chuyện

TNXH

Tập viết

Đạo đức

T. công

5

 

Hát

 

 

S. hoạ

THỜI KHÓA BIỂU KHỐI 1 năm học 2015 – 2016

 

LỚP 1A

 

TIẾT

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

1

Chào cờ

Thủ công

Tiếng việt

Tiếng việt

Tiếng việt

2

Đạo đức

Toán

Tiếng việt

Tiếng việt

Tiếng việt

3

Tiếng việt

Tiếng việt

Toán

Toán

Toán

4

Tiếng việt

Tiếng việt

TNXH

M. thuật

T.dục

5

 

 

Hát

 

S. hoạt

 

LỚP 1B

 

TIẾT

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

1

Chào cờ

Toán

Tiếng việt

Toán

Tiếng việt

2

Tiếng việt

Thủ công

Tiếng việt

M. thuật

Tiếng việt

3

Tiếng việt

Tiếng việt

Toán

Tiếng việt

Toán

4

Đạo đức

Tiếng việt

Hát

Tiếng việt

TNXH

5

 

 

T.dục

 

S.

 

CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2015-2016 - CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 09

 

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN VIÊT

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                    Độc lập- Tự do - Hạnh phúc

 

 

Đông Triều, ngày 16  tháng 9  năm 2015

 

 

BIÊN BẢN CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU

NĂM HỌC 2015-2016

 

 

 Hôm nay vào hồi  07 giờ 30 phút ngày 10 tháng 9 năm 2015

Tại Văn phòng Trường Tiểu học Tân Việt họp toàn thể hội đồng sư phạm nhà trường công khai  

các khoản thu  năm học 2015-2016.tới toàn thể cán  bộ giáo viên, nhân viên, học sinh,

cha mẹ phụ huynh toàn trường.

Người chịu trách nhiệm công khai: -  Đ/c Trần Thị Ngọc- Bí thư chi bộ- Hiệu Trưởng nhà trường

Thư ký công khai : Đồng chí :  Nguyễn Thị Tâm- Thư ký Hội đồng

Tổng số người  triệu tập họp công khai : 21/21 ( Văng 0 đồng chí )

Đồng chí Trần Thị Ngọc - Bí thư chi bộ- Hiệu Trưởng nhà trường tổ chức họp

công khai các khoản thu năm học 2015-2016.  cụ thể như sau:

 

  1. Thu hộ
  • BHYT: 217.350 đồng/ 6 tháng/ 01 học sinh.
  • Báo đội: 20.000đ ( lớp 3, lớp 4, lớp 5)  thu 02 kỳ
  1. Thu theo thỏa thuận:
  • Nước uống: 8.000đồng/ 01 tháng/01học sinh
  • Xe đạp: 10.000 đồng/01 tháng/01 học sinh
  • Tin học: 24.000đ/ tháng/ 01 học sinh

Thời gian công khai bắt đầu từ:  7giờ 30 phút  ngày 10 tháng 9 năm 2015

Địa điểm công khai: Đặt tại Phòng Thư viện ( Tầng 1- Nhà hiệu bộ)

          Biên bản công khai có hiệu lực kể từ ngày ký

                      THƯ KÝ

                (Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

                        Nguyễn Thị Tâm

 

                                   CHỦ TỌA

                             (Ký tên, đóng dấu)

 

 

                                    Trần Thị Ngọc

 

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN VIÊT

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

               Độc lập- Tự do - Hạnh phúc

 

 

Đông Triều, ngày 16  tháng  5  năm 2015

 

 

BIÊN BẢN CÔNG KHAI THÔNG TƯ 09

 

 

 Hôm nay vào hồi  07 giờ 30 phút ngày 16 tháng 5 năm 2015

Tại Văn phòng Trường Tiểu học Tân Việt họp toàn thể hội đồng sư phạm nhà trường,  triển khai thông tư 09

tới toàn thể cán bộ giáo viên, nhân viên nhà trường

Người công khai: Đồng chí - Trần Thị Ngọc- Bí thư chi bộ- Hiệu Trưởng nhà trường

Thư ký: Đồng chí : Nguyễn Thị Tâm – Thư ký Hội đồng

Tổng số người  triệu tập họp công khai : 20 /20 ( Văng 0 đồng chí )

Đồng chí Trần Thị Ngọc - Bí thư chi bộ -  Hiệu Trưởng nhà trường

tổ chức họp công khai thông tư 09.

Thời gian công khai bắt đầu từ: 7giờ 30 phút ngày 16 tháng 5 năm 2015

Địa điểm công khai: Đặt tại Phòng thư viện ( Tầng 1- Nhà hiệu bộ)

Nội dung công khai:

 1. Công khai thông tin lớp học

2. Công khai  thông tin về học sinh

3. Công khai đánh giá thường xuyên

4. Công khai đánh giá cán bộ, nhân viên, giáo viên

5. Công khai báo cáo tài chính và báo cáo tài chính  bổ sung

   Biên bản công khai có hiệu lực kể từ ngày ký

           

DANH SÁCH CÁN BỘ, GIÁO VIÊN NHÀ TRƯỜNG 
NĂM HỌC 2015 - 2016

 

STT

HỌ VÀ TÊN

NĂM SINH

NĂM VÀO NGÀNH

CHỨC VỤ

TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN

SỐ ĐIỆN THOẠI

1

Trần Thị Ngọc

30/07/1963

1984

Hiệu trưởng

ĐH

0167626966
 

2

Nguyễn Thị Huyền

16/11/1975

1996

PHT

ĐH

0904185109

3

Phạm Thị Hương

15/3/1970

1987

Giáo viên

0969903123

4

Ng. Thị Thanh Vân

21/5/1979

1997

Giáo viên

0904969430

5

Dương Công Hiều

 

 

Giáo viên

ĐH

 

6

Hoàng Kim Cúc

15/2/1969

1992

Giáo viên

01639606491

7

Lê Thị Hiến

22/11/1961

1997

Giáo viên

01644239688

8

Phạm Thị Kim Dung

10/6/1964

1984

Giáo viên

ĐH

0988531548

9

Vũ Thị Hảo

15/8/1985

2009

Giáo viên

0975691939

10

Nguyễn Thị Yến

13/10/1960

1980

Giáo viên

0904709133

11

Nguyễn Thị Hoa

3/8/1968

1988

Giáo viên

ĐH

01634508899

12

Nguyễn Thị Huyền

20/11/1975

2002

Giáo viên

ĐH

01694836191

13

Ng.Thị Ngọc Anh

1989

2011

Giáo viên

0972339338

14

Nguyễn Thanh Huyền

22/12/1988

2011

Thư viện

ĐH

0972295778

15

Phạm Văn Phượng

9/9/1976

1998

Giáo viên

ĐH

0986919291

16

Nguyễn Thị Tâm

7/7/1981

2002

Giáo viên

01288208116

17

Phạm  Thị Kim Lưu

1971

 

Kế toán

ĐH

01694095588

18

Hoàng Thị Nhàn

15/7/1980

2001

Hành chính

ĐH

01698869063

 19

 Đinh Thị Khánh Ly

 21/6/1981

 2012

  Giáo viên

ĐH

 0976607993

 20

 Ngô Thị Ngân

 17/7/1990

 2014

 Giáo viên

 0982655819

                                        

PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN

Năm học 2015 -  2016

 

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Trình độ CM

Chuyên môn đào tạo

Phân công chuyên môn

Kiêm nhiệm

Tổng
số tiết

TC

ĐH

 

 

 

 

1

Trần Thị Ngọc

30/7/1963

 

 

x

Giáo dục T.Học

 Hiệu trưởng,
 Chỉ đạo chung

 

2

2

Nguyễn Thị Huyền

16/11/1975

 

 

x

Giáo dục T.Học

P.Hiệu trưởng, CM, HĐ ngoài giờ, phổ cập

 

4

3

Nguyễn Thị Yến

13/10/1960

 

x

Giáo dục T.Học

Chủ nhiệm lớp 5B

Tổ trưởng Tổ

 4 - 5

17 

4

Hoàng Kim Cúc

15/2/1969

 

x

 

Giáo dục T.Học

Chủ nhiệm lớp 5A

 

20

5

Nguyễn Thị Hoa

3/8/1968

 

 

 x

Giáo dục T.Học

Chủ nhiệm lớp 4A

 

20

6

Đinh Thị Khánh Ly

21/6/1981

 

x

 

Giáo dục T.Học

Thay treo tổ 4 - 5

 

20

7

Phạm Văn Phượng

9/9/1976

 

 

Giáo dục T.Học

Chủ nhiệm lớp 3A

 

20

8

Ng Thị Thanh Vân

21/5/1979

 

x

 

Giáo dục T.Học

Chủ nhiệm lớp 3B

Tổ trưởng Tổ 1+2+3

17

9

Phạm T. Kim Dung

10/6/1964

 

 

x

Giáo dục T.Học

Chủ nhiệm lớp 4B

 

20

10

Dương Công Hiều

 

 

 

 x

Giáo dục T.Học

Dạy TD khối3

PhụtráchTTHTCĐ

 

04

11

Lê Thị Hiến

22/11/1961

 

x

 

Giáo dục T.Học

Chủ nhiệm lớp 2A

 

20 

12

Phạm Thị Hương

15/3/1970

 

x

 

Giáo dục T.Học

Chủ nhiệm lớp 1B

Chủ tịch CĐ

17

13

Ngô Thị Ngân

17/7/1990

 

x

 

Giáo dục T.Học

Chủ nhiệm lớp 1A

 

20

14

Vũ Thị Hảo

15/8/1985

 

x

 

Giáo dục T.Học

Chủ nhiệm lớp 2B

Bí thư Đoàn 

20

15

Nguyễn Thị Huyền

20/11/1975

 

 

x

Tiếng anh

Dạy tiếng anh

 

23

16

Ng. Thị Ngọc Anh

1989

 

x

 

Cao đẳng Mĩ thuật

Dạy Mĩ thuật

 Tổng phụ trách

10

17

Nguyễn Thị Tâm

7/7/1981

 

x

 

 Thể dục

Dạy thể dục

Thư kí Hội đồng

21

18

Phạm Thị Kim Lưu

 

 

x

 

Kế toán

Kế toán + Văn thư

Tổ trưởng

Tổ VP

 

19

Hoàng Thị Nhàn

15/7/1980

 

 

x

Hành chính

Hành chính + Thủ quỹ +Y tế

 

 

20

Ng. Thanh Huyền

22/12/1988

 

 

 x

Thư viện

Thư viện + thiết bị

 

 

 

                                                                                            

                                                                                                                                                                                                                                                                              Biểu mẫu 07

THÔNG BÁO

CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT

Năm học 2015-2016 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

 

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

12

-

1

Phòng học kiên cố

10

-

2

Phòng học bán kiên cố

02

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

III

Số điểm trường

01

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

6727,9

 

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

3500

 

VI

Tổng diện tích các phòng

540

 

1

Diện tích phòng học (m2)

36

 

2

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

 

 

3

Diện tích thư viện (m2)

36

 

4

Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất)(m2)

 

 

5

Diện tích phòng khác (Phòng tin học+ phòng học tiếng nước ngoài)(m2)

72

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

10

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 1

2

 

2

Khối lớp 2

2

 

3

Khối lớp 3

2

 

4

Khối lớp 4

2

 

5

Khối lớp 5

2

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

 

Số học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

3

 

2

Cát xét

2

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

2

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

4

 

5

Thiết bị khác…

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

18

XI

Nhà ăn

18

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho

học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu nội trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

04

 

x

 

x

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

                     

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

Có nước giếng khoan

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

Có điện lưới, máy phát điện

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

thtanviet@dongtrieu.edu.vn

 

XIX

Tường rào xây

 

Biểu mẫu 05

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông

Năm học: 2015-2016

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

Trẻ đủ 6 tuổi trở lên (sinh năm 2008)

Đạt chuẩn KT, KN  chưong trình lớp 1. Có đủ hồ sơ theo quy định. 

Đạt chuẩn KT, KN  chưong trình lớp 2. Có đủ hồ sơ theo quy định. 

Đạt chuẩn KT, KN  chưong trình lớp 3. Có đủ hồ sơ theo quy định. 

Đạt chuẩn KT, KN  chưong trình lớp 4. Có đủ hồ sơ theo quy định. 

 

II

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

Đảm bảo 100% HS đến trường được học chương trình lớp 1 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đảm bảo 100% HS đến trường được học chưong trình lớp 2 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đảm bảo 100% HS đến trường  được học chưong trình lớp 3 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đảm bảo 100% HS đến trường được học chưong trình lớp 4 theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT.

Đảm bảo 100% HS đến trường được học  chưong trình lớp 5 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

-Nhà trường và CMHS thường xuyên trao đổi qua gặp  trực tiếp, điện thoại, sổ liên lạc  để cùng phối hợp giáo dục HS.

- HS phải tích cực, tự giác học tập và rèn luyện.

-Nhà trường và CMHS thường xuyên trao đổi qua gặp  trực tiếp, điện thoại, sổ liên lạc để cùng phối hợp giáo dục HS.

- HS phải tích cực, tự giác học tập và rèn luyện.

-Nhà trường và CMHS thường xuyên trao đổi qua gặp  trực tiếp, điện thoại, sổ liên lạc để cùng phối hợp giáo dục HS.

- HS phải tích cực, tự giác học tập và rèn luyện.

-Nhà trường và CMHS thường xuyên trao đổi qua gặp  trực tiếp, điện thoại, sổ liên lạc để cùng phối hợp GD HS.

- HS phải tích cực, tự giác học tập và rèn luyện.

-Nhà trường và CMHS thường xuyên trao đổi qua gặp  trực tiếp, điện thoại, sổ liên lạc để cùng phối hợp GD HS.

- HS phải tích cực, tự giác học tập và rèn luyện.

 

 

IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

 

 

Đảm bảo đủ mỗi lớp 01phòng học thông thường, có đủ các phòng học bộ môn, thư viện, bàn ghế, thiết bị dạy học đạt tiêu chuẩn cho HS lớp 1 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đảm bảo đủ mỗi lớp 01phòng học thông thường, có đủ các phòng học bộ môn, thư viện, bàn ghế, thiết bị dạy học đạt tiêu chuẩn cho HS lớp 2 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đảm bảo đủ mỗi lớp 01 phòng học thông thường, có đủ các phòng học bộ môn, thư viện, bàn ghế, thiết bị dạy học đạt tiêu chuẩn cho HS lớp 3 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đảm bảo đủ mỗi lớp 01phòng học thông thường, có đủ các phòng học bộ môn, thư viện, bàn ghế, thiết bị dạy học đạt tiêu chuẩn cho HS lớp 4 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đảm bảo đủ mỗi lớp 01phòng học thông thường, có đủ các phòng học bộ môn, thư viện,  bàn ghế, thiết bị dạy học đạt tiêu chuẩn cho HS lớp 5  theo quy định của Bộ GD&ĐT.

 

 

V

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

100% HS đến trường được khám sức khoẻ định kỳ, được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh và phòng chống tai nạn thương tích, được giáo dục văn, thể, mỹ phù hợp với lứa tuổi.

100% HS đến trường được khám sức khoẻ định kỳ, được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh và phòng chống tai nạn thương tích, được giáo dục văn, thể, mỹ phù hợp với lứa tuổi.

100% HS đến trường được khám sức khoẻ định kỳ, được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh và phòng chống tai nạn thương tích, được giáo dục văn, thể, mỹ phù hợp với lứa tuổi.

100% HS đến trường được khám sức khoẻ định kỳ, được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh và phòng chống tai nạn thương tích, được giáo dục văn, thể, mỹ phù hợp với lứa tuổi.

100% HS đến trường được khám sức khoẻ định kỳ, được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh và phòng chống tai nạn thương tích, được giáo dục văn, thể, mỹ phù hợp với lứa tuổi.

 

 

VI

 

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

Đảm bảo100% đội ngũ cán bộ quản lý, GV đủ về số lượng, có đủ phẩm chất đạo đức của nhà giáo, đạt chuẩn về trình độ đào tạo, chuẩn NNGVTH và đạt chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học.

- Đảm bảo quản lý GVNV và HS theo điều lệ trường tiểu học.

Đảm bảo 100% đội ngũ cán bộ quản lý, GV đủ về số lượng, có đủ phẩm chất đạo đức của nhà giáo, đạt chuẩn về trình độ đào tạo, chuẩn NNGVTH và đạt chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học.

- Đảm bảo quản lý GVNV và HS theo điều lệ trường tiểu học.

Đảm bảo 100% đội ngũ cán bộ quản lý, GV đủ về số lượng, có đủ phẩm chất đạo đức của nhà giáo, đạt chuẩn về trình độ đào tạo, chuẩn NNGVTH và đạt chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học.

- Đảm bảo quản lý GVNV và HS theo điều lệ trường tiểu học.

Đảm bảo 100% đội ngũ cán bộ quản lý, GV đủ về số lượng, có đủ phẩm chất đạo đức của nhà giáo, đạt chuẩn về trình độ đào tạo, chuẩn NNGVTH và đạt chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học.

- Đảm bảo quản lý GVNV và HS theo điều lệ trường tiểu học.

Đảm bảo 100% đội ngũ cán bộ quản lý, GV đủ về số lượng, có đủ phẩm chất đạo đức của nhà giáo, đạt chuẩn về trình độ đào tạo, chuẩn NNGVTH và đạt chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học.

- Đảm bảo quản lý GVNV và HS theo điều lệ trường tiểu học.

 

 

VII

 

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

Đảm bảo 100% HS thực hiện tốt 5 nhiệm vụ của HS tiểu học, HS có sức khoẻ tốt. 99,5% HS trở lên đạt chuẩn kiến thức, chuẩn kỹ năng của chương trình lớp 1.

Đảm bảo 100% HS thực hiện tốt 5 nhiệm vụ của HS tiểu học, HS có sức khoẻ tốt. 99,5% HS trở lên đạt chuẩn kiến thức, chuẩn kỹ năng của chương trình lớp 2.

Đảm bảo 100% HS thực hiện tốt 5 nhiệm vụ của HS tiểu học, HS có sức khoẻ tốt. 99,5% HS trở lên đạt chuẩn kiến thức, chuẩn kỹ năng của chương trình lớp 3.

Đảm bảo 100% HS thực hiện tốt 5 nhiệm vụ của HS tiểu học, HS có sức khoẻ tốt. 99,5% HS trở lên đạt chuẩn kiến thức, chuẩn kỹ năng của chương trình lớp 4.

Đảm bảo 100% HS thực hiện tốt 5 NVcủa HS tiểu học, HS có sức khoẻ tốt. 100% HS đạt chuẩn kiến thức, chuẩn kỹ năng của chương trình lớp 5.

 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

Đảm bảo 100%HS đạt chuẩn KTKN của chưong trình lớp 1 sẽ có khả năng tiếp tục học tiếp lớp 2.

Đảm bảo 100%HS đạt chuẩn KTKN của chưong trình lớp 2 sẽ có khả năng tiếp tục học tiếp lớp 3.

Đảm bảo 100%HS đạt chuẩn KTKN của chưong trình lớp 3 sẽ có khả năng tiếp tục học tiếp lớp 4.

Đảm bảo 100%HS đạt chuẩn KTKN của chưong trình lớp 4 sẽ có khả năng tiếp tục học tiếp lớp 5.

Đảm bảo 100%HS đạt chuẩn KTKN của chưong trình lớp 5 sẽ có khả năng tiếp tục học tiếp lớp 6.

                                                   

               Tân Việt, ngày 01 tháng 9 năm 2014

                                                                                                                                                                                                        HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                                                                                                                                (Đã ký)

                                                                                                                                                                                                         Trần Thị Ngọc

 

 


No comments yet. Be the first.