Công khai hóa nhà trường năm học 2015 - 2016.doc
THỜI KHÓA BIỂU KHỐI 5 năm học 2015 - 2016
|
THỜI KHÓA BIỂU KHỐI 4 năm học 2015 – 2016
LỚP 4A | |||||
TIẾT | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
1 | Chào cờ | Toán | Toán | Toán | Toán |
2 | Toán | c.tả | T.dục | K.chuyện | M.thuật |
3 | T.đọc | Khoa | LTVC | T.đọc | LTVC |
4 | T.dục | Sử | Kỹ thuật | TLV | TLV |
5 | Hát | Đ. đức | Khoa | Địa | S. hoạ |
LỚP 4B | |||||
TIẾT | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
1 | Chào cờ | Toán | Toán | Toán | Toán |
2 | Toán | c.tả | Kỹ thuật | T.đọc | LTVC |
3 | T.dục | Khoa | K.chuyện | M.thuật | TLV |
4 | T.đọc | LTVC | T.dục | TLV | Khoa |
5 | Đ. đức | Hát | Sử | Địa | S. |
THỜI KHÓA BIỂU KHỐI 3 năm học 2015 – 2016
LỚP 3A | |||||
TIẾT | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
1 | Chào cờ | Toán | Toán | Toán | Toán |
2 | T.đọc | C. tả | T.đọc | LT&C | TLV |
3 | T đọc- K.chuyện | M. thuật | Hát | C. tả | T. công |
4 | Toán | T.dục | T.dục | TNXH | TNXH |
5 | Đạo đức |
| Tập viết |
| S. hoạt |
LỚP 3B | |||||
TIẾT | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
1 | Chào cờ | Toán | Toán | Toán | Toán |
2 | T. công | C. tả | T.đọc | T.dục | TLV |
3 | T.đọc | Đạo đức | T.dục | LT&C | C. tả |
4 | T đọc- K.chuyện | M. thuật | Tập viết | TNXH | TNXH |
5 | Toán |
| Hát |
| S. |
THỜI KHÓA BIỂU KHỐI 2 năm học 2015 – 2016
LỚP 2A | |||||
TIẾT | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
1 | Chào cờ | Toán | Toán | Toán | M. thuật |
2 | Toán | C. tả | T.đọc | LT&C | Toán |
3 | T.đọc | T.dục | Tập viết | T.dục | TLV |
4 | T đọc- K.chuyện | TNXH | Đạo đức | C. tả | Hát |
5 |
|
|
| T. công | S. hoạ |
LỚP 2B | |||||
TIẾT | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
1 | Chào cờ | Toán | M. thuật | Toán | Toán |
2 | Toán | C. tả | Toán | LT&C | TLV |
3 | T.đọc | T.dục | T.đọc | C. tả | T.dục |
4 | T đọc- K.chuyện | TNXH | Tập viết | Đạo đức | T. công |
5 |
| Hát |
|
| S. hoạ |
THỜI KHÓA BIỂU KHỐI 1 năm học 2015 – 2016
LỚP 1A
| |||||
TIẾT | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
1 | Chào cờ | Thủ công | Tiếng việt | Tiếng việt | Tiếng việt |
2 | Đạo đức | Toán | Tiếng việt | Tiếng việt | Tiếng việt |
3 | Tiếng việt | Tiếng việt | Toán | Toán | Toán |
4 | Tiếng việt | Tiếng việt | TNXH | M. thuật | T.dục |
5 |
|
| Hát |
| S. hoạt |
LỚP 1B
| |||||
TIẾT | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
1 | Chào cờ | Toán | Tiếng việt | Toán | Tiếng việt |
2 | Tiếng việt | Thủ công | Tiếng việt | M. thuật | Tiếng việt |
3 | Tiếng việt | Tiếng việt | Toán | Tiếng việt | Toán |
4 | Đạo đức | Tiếng việt | Hát | Tiếng việt | TNXH |
5 |
|
| T.dục |
| S. |
CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2015-2016 - CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 09
BIÊN BẢN CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2015-2016
Hôm nay vào hồi 07 giờ 30 phút ngày 10 tháng 9 năm 2015 Tại Văn phòng Trường Tiểu học Tân Việt họp toàn thể hội đồng sư phạm nhà trường công khai các khoản thu năm học 2015-2016.tới toàn thể cán bộ giáo viên, nhân viên, học sinh, cha mẹ phụ huynh toàn trường. Người chịu trách nhiệm công khai: - Đ/c Trần Thị Ngọc- Bí thư chi bộ- Hiệu Trưởng nhà trường Thư ký công khai : Đồng chí : Nguyễn Thị Tâm- Thư ký Hội đồng Tổng số người triệu tập họp công khai : 21/21 ( Văng 0 đồng chí ) Đồng chí Trần Thị Ngọc - Bí thư chi bộ- Hiệu Trưởng nhà trường tổ chức họp công khai các khoản thu năm học 2015-2016. cụ thể như sau:
Thời gian công khai bắt đầu từ: 7giờ 30 phút ngày 10 tháng 9 năm 2015 Địa điểm công khai: Đặt tại Phòng Thư viện ( Tầng 1- Nhà hiệu bộ) Biên bản công khai có hiệu lực kể từ ngày ký
BIÊN BẢN CÔNG KHAI THÔNG TƯ 09
Hôm nay vào hồi 07 giờ 30 phút ngày 16 tháng 5 năm 2015 Tại Văn phòng Trường Tiểu học Tân Việt họp toàn thể hội đồng sư phạm nhà trường, triển khai thông tư 09 tới toàn thể cán bộ giáo viên, nhân viên nhà trường Người công khai: Đồng chí - Trần Thị Ngọc- Bí thư chi bộ- Hiệu Trưởng nhà trường Thư ký: Đồng chí : Nguyễn Thị Tâm – Thư ký Hội đồng Tổng số người triệu tập họp công khai : 20 /20 ( Văng 0 đồng chí ) Đồng chí Trần Thị Ngọc - Bí thư chi bộ - Hiệu Trưởng nhà trường tổ chức họp công khai thông tư 09. Thời gian công khai bắt đầu từ: 7giờ 30 phút ngày 16 tháng 5 năm 2015 Địa điểm công khai: Đặt tại Phòng thư viện ( Tầng 1- Nhà hiệu bộ) Nội dung công khai: 1. Công khai thông tin lớp học 2. Công khai thông tin về học sinh 3. Công khai đánh giá thường xuyên 4. Công khai đánh giá cán bộ, nhân viên, giáo viên 5. Công khai báo cáo tài chính và báo cáo tài chính bổ sung Biên bản công khai có hiệu lực kể từ ngày ký
DANH SÁCH CÁN BỘ, GIÁO VIÊN NHÀ TRƯỜNG |
STT | HỌ VÀ TÊN | NĂM SINH | NĂM VÀO NGÀNH | CHỨC VỤ | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | SỐ ĐIỆN THOẠI |
1 | Trần Thị Ngọc | 30/07/1963 | 1984 | Hiệu trưởng | ĐH | 0167626966 |
2 | Nguyễn Thị Huyền | 16/11/1975 | 1996 | PHT | ĐH | 0904185109 |
3 | Phạm Thị Hương | 15/3/1970 | 1987 | Giáo viên | CĐ | 0969903123 |
4 | Ng. Thị Thanh Vân | 21/5/1979 | 1997 | Giáo viên | CĐ | 0904969430 |
5 | Dương Công Hiều |
|
| Giáo viên | ĐH |
|
6 | Hoàng Kim Cúc | 15/2/1969 | 1992 | Giáo viên | CĐ | 01639606491 |
7 | Lê Thị Hiến | 22/11/1961 | 1997 | Giáo viên | CĐ | 01644239688 |
8 | Phạm Thị Kim Dung | 10/6/1964 | 1984 | Giáo viên | ĐH | 0988531548 |
9 | Vũ Thị Hảo | 15/8/1985 | 2009 | Giáo viên | CĐ | 0975691939 |
10 | Nguyễn Thị Yến | 13/10/1960 | 1980 | Giáo viên | CĐ | 0904709133 |
11 | Nguyễn Thị Hoa | 3/8/1968 | 1988 | Giáo viên | ĐH | 01634508899 |
12 | Nguyễn Thị Huyền | 20/11/1975 | 2002 | Giáo viên | ĐH | 01694836191 |
13 | Ng.Thị Ngọc Anh | 1989 | 2011 | Giáo viên | CĐ | 0972339338 |
14 | Nguyễn Thanh Huyền | 22/12/1988 | 2011 | Thư viện | ĐH | 0972295778 |
15 | Phạm Văn Phượng | 9/9/1976 | 1998 | Giáo viên | ĐH | 0986919291 |
16 | Nguyễn Thị Tâm | 7/7/1981 | 2002 | Giáo viên | CĐ | 01288208116 |
17 | Phạm Thị Kim Lưu | 1971 |
| Kế toán | ĐH | 01694095588 |
18 | Hoàng Thị Nhàn | 15/7/1980 | 2001 | Hành chính | ĐH | 01698869063 |
19 | Đinh Thị Khánh Ly | 21/6/1981 | 2012 | Giáo viên | ĐH | 0976607993 |
20 | Ngô Thị Ngân | 17/7/1990 | 2014 | Giáo viên | CĐ | 0982655819 |
PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN
Năm học 2015 - 2016
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Trình độ CM | Chuyên môn đào tạo | Phân công chuyên môn | Kiêm nhiệm | Tổng | ||
TC | CĐ | ĐH |
|
|
|
| |||
1 | Trần Thị Ngọc | 30/7/1963 |
|
| x | Giáo dục T.Học | Hiệu trưởng, |
| 2 |
2 | Nguyễn Thị Huyền | 16/11/1975 |
|
| x | Giáo dục T.Học | P.Hiệu trưởng, CM, HĐ ngoài giờ, phổ cập |
| 4 |
3 | Nguyễn Thị Yến | 13/10/1960 |
| x | x | Giáo dục T.Học | Chủ nhiệm lớp 5B | Tổ trưởng Tổ 4 - 5 | 17 |
4 | Hoàng Kim Cúc | 15/2/1969 |
| x |
| Giáo dục T.Học | Chủ nhiệm lớp 5A |
| 20 |
5 | Nguyễn Thị Hoa | 3/8/1968 |
|
| x | Giáo dục T.Học | Chủ nhiệm lớp 4A |
| 20 |
6 | Đinh Thị Khánh Ly | 21/6/1981 |
| x |
| Giáo dục T.Học | Thay treo tổ 4 - 5 |
| 20 |
7 | Phạm Văn Phượng | 9/9/1976 |
|
| x | Giáo dục T.Học | Chủ nhiệm lớp 3A |
| 20 |
8 | Ng Thị Thanh Vân | 21/5/1979 |
| x |
| Giáo dục T.Học | Chủ nhiệm lớp 3B | Tổ trưởng Tổ 1+2+3 | 17 |
9 | Phạm T. Kim Dung | 10/6/1964 |
|
| x | Giáo dục T.Học | Chủ nhiệm lớp 4B |
| 20 |
10 | Dương Công Hiều |
|
|
| x | Giáo dục T.Học | Dạy TD khối3 PhụtráchTTHTCĐ |
| 04 |
11 | Lê Thị Hiến | 22/11/1961 |
| x |
| Giáo dục T.Học | Chủ nhiệm lớp 2A |
| 20 |
12 | Phạm Thị Hương | 15/3/1970 |
| x |
| Giáo dục T.Học | Chủ nhiệm lớp 1B | Chủ tịch CĐ | 17 |
13 | Ngô Thị Ngân | 17/7/1990 |
| x |
| Giáo dục T.Học | Chủ nhiệm lớp 1A |
| 20 |
14 | Vũ Thị Hảo | 15/8/1985 |
| x |
| Giáo dục T.Học | Chủ nhiệm lớp 2B | Bí thư Đoàn | 20 |
15 | Nguyễn Thị Huyền | 20/11/1975 |
|
| x | Tiếng anh | Dạy tiếng anh |
| 23 |
16 | Ng. Thị Ngọc Anh | 1989 |
| x |
| Cao đẳng Mĩ thuật | Dạy Mĩ thuật | Tổng phụ trách | 10 |
17 | Nguyễn Thị Tâm | 7/7/1981 |
| x |
| Thể dục | Dạy thể dục | Thư kí Hội đồng | 21 |
18 | Phạm Thị Kim Lưu |
|
| x |
| Kế toán | Kế toán + Văn thư | Tổ trưởng Tổ VP |
|
19 | Hoàng Thị Nhàn | 15/7/1980 |
|
| x | Hành chính | Hành chính + Thủ quỹ +Y tế |
|
|
20 | Ng. Thanh Huyền | 22/12/1988 |
|
| x | Thư viện | Thư viện + thiết bị |
|
|
Biểu mẫu 07
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT
Năm học 2015-2016
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp |
| Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | 12 | - |
1 | Phòng học kiên cố | 10 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 02 | - |
3 | Phòng học tạm |
| - |
4 | Phòng học nhờ |
| - |
III | Số điểm trường | 01 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 6727,9 |
|
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 3500 |
|
VI | Tổng diện tích các phòng | 540 |
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 36 |
|
2 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
|
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 36 |
|
4 | Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất)(m2) |
|
|
5 | Diện tích phòng khác (Phòng tin học+ phòng học tiếng nước ngoài)(m2) | 72 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 10 | Số bộ/lớp |
1 | Khối lớp 1 | 2 |
|
2 | Khối lớp 2 | 2 |
|
3 | Khối lớp 3 | 2 |
|
4 | Khối lớp 4 | 2 |
|
5 | Khối lớp 5 | 2 |
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
| Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 3 |
|
2 | Cát xét | 2 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 2 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 4 |
|
5 | Thiết bị khác… |
|
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | 18 |
XI | Nhà ăn | 18 |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
XIII | Khu nội trú |
|
|
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 04 |
| x |
| x |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
|
| Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Có nước giếng khoan |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | Có điện lưới, máy phát điện |
|
XVII | Kết nối internet (ADSL) | Có |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | Có thtanviet@dongtrieu.edu.vn |
|
XIX | Tường rào xây | Có |
|
Biểu mẫu 05
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông
Năm học: 2015-2016
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh
| Trẻ đủ 6 tuổi trở lên (sinh năm 2008) | Đạt chuẩn KT, KN chưong trình lớp 1. Có đủ hồ sơ theo quy định. | Đạt chuẩn KT, KN chưong trình lớp 2. Có đủ hồ sơ theo quy định. | Đạt chuẩn KT, KN chưong trình lớp 3. Có đủ hồ sơ theo quy định. | Đạt chuẩn KT, KN chưong trình lớp 4. Có đủ hồ sơ theo quy định. |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Đảm bảo 100% HS đến trường được học chương trình lớp 1 theo quy định của Bộ GD&ĐT. | Đảm bảo 100% HS đến trường được học chưong trình lớp 2 theo quy định của Bộ GD&ĐT. | Đảm bảo 100% HS đến trường được học chưong trình lớp 3 theo quy định của Bộ GD&ĐT. | Đảm bảo 100% HS đến trường được học chưong trình lớp 4 theo quy địnhcủa Bộ GD&ĐT. | Đảm bảo 100% HS đến trường được học chưong trình lớp 5 theo quy định của Bộ GD&ĐT. |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | -Nhà trường và CMHS thường xuyên trao đổi qua gặp trực tiếp, điện thoại, sổ liên lạc để cùng phối hợp giáo dục HS. - HS phải tích cực, tự giác học tập và rèn luyện. | -Nhà trường và CMHS thường xuyên trao đổi qua gặp trực tiếp, điện thoại, sổ liên lạc để cùng phối hợp giáo dục HS. - HS phải tích cực, tự giác học tập và rèn luyện. | -Nhà trường và CMHS thường xuyên trao đổi qua gặp trực tiếp, điện thoại, sổ liên lạc để cùng phối hợp giáo dục HS. - HS phải tích cực, tự giác học tập và rèn luyện. | -Nhà trường và CMHS thường xuyên trao đổi qua gặp trực tiếp, điện thoại, sổ liên lạc để cùng phối hợp GD HS. - HS phải tích cực, tự giác học tập và rèn luyện. | -Nhà trường và CMHS thường xuyên trao đổi qua gặp trực tiếp, điện thoại, sổ liên lạc để cùng phối hợp GD HS. - HS phải tích cực, tự giác học tập và rèn luyện. |
IV | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
| Đảm bảo đủ mỗi lớp 01phòng học thông thường, có đủ các phòng học bộ môn, thư viện, bàn ghế, thiết bị dạy học đạt tiêu chuẩn cho HS lớp 1 theo quy định của Bộ GD&ĐT. | Đảm bảo đủ mỗi lớp 01phòng học thông thường, có đủ các phòng học bộ môn, thư viện, bàn ghế, thiết bị dạy học đạt tiêu chuẩn cho HS lớp 2 theo quy định của Bộ GD&ĐT. | Đảm bảo đủ mỗi lớp 01 phòng học thông thường, có đủ các phòng học bộ môn, thư viện, bàn ghế, thiết bị dạy học đạt tiêu chuẩn cho HS lớp 3 theo quy định của Bộ GD&ĐT. | Đảm bảo đủ mỗi lớp 01phòng học thông thường, có đủ các phòng học bộ môn, thư viện, bàn ghế, thiết bị dạy học đạt tiêu chuẩn cho HS lớp 4 theo quy định của Bộ GD&ĐT. | Đảm bảo đủ mỗi lớp 01phòng học thông thường, có đủ các phòng học bộ môn, thư viện, bàn ghế, thiết bị dạy học đạt tiêu chuẩn cho HS lớp 5 theo quy định của Bộ GD&ĐT. |
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
| 100% HS đến trường được khám sức khoẻ định kỳ, được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh và phòng chống tai nạn thương tích, được giáo dục văn, thể, mỹ phù hợp với lứa tuổi. | 100% HS đến trường được khám sức khoẻ định kỳ, được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh và phòng chống tai nạn thương tích, được giáo dục văn, thể, mỹ phù hợp với lứa tuổi. | 100% HS đến trường được khám sức khoẻ định kỳ, được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh và phòng chống tai nạn thương tích, được giáo dục văn, thể, mỹ phù hợp với lứa tuổi. | 100% HS đến trường được khám sức khoẻ định kỳ, được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh và phòng chống tai nạn thương tích, được giáo dục văn, thể, mỹ phù hợp với lứa tuổi. | 100% HS đến trường được khám sức khoẻ định kỳ, được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh và phòng chống tai nạn thương tích, được giáo dục văn, thể, mỹ phù hợp với lứa tuổi. |
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
| Đảm bảo100% đội ngũ cán bộ quản lý, GV đủ về số lượng, có đủ phẩm chất đạo đức của nhà giáo, đạt chuẩn về trình độ đào tạo, chuẩn NNGVTH và đạt chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học. - Đảm bảo quản lý GVNV và HS theo điều lệ trường tiểu học. | Đảm bảo 100% đội ngũ cán bộ quản lý, GV đủ về số lượng, có đủ phẩm chất đạo đức của nhà giáo, đạt chuẩn về trình độ đào tạo, chuẩn NNGVTH và đạt chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học. - Đảm bảo quản lý GVNV và HS theo điều lệ trường tiểu học. | Đảm bảo 100% đội ngũ cán bộ quản lý, GV đủ về số lượng, có đủ phẩm chất đạo đức của nhà giáo, đạt chuẩn về trình độ đào tạo, chuẩn NNGVTH và đạt chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học. - Đảm bảo quản lý GVNV và HS theo điều lệ trường tiểu học. | Đảm bảo 100% đội ngũ cán bộ quản lý, GV đủ về số lượng, có đủ phẩm chất đạo đức của nhà giáo, đạt chuẩn về trình độ đào tạo, chuẩn NNGVTH và đạt chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học. - Đảm bảo quản lý GVNV và HS theo điều lệ trường tiểu học. | Đảm bảo 100% đội ngũ cán bộ quản lý, GV đủ về số lượng, có đủ phẩm chất đạo đức của nhà giáo, đạt chuẩn về trình độ đào tạo, chuẩn NNGVTH và đạt chuẩn hiệu trưởng trường tiểu học. - Đảm bảo quản lý GVNV và HS theo điều lệ trường tiểu học. |
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
| Đảm bảo 100% HS thực hiện tốt 5 nhiệm vụ của HS tiểu học, HS có sức khoẻ tốt. 99,5% HS trở lên đạt chuẩn kiến thức, chuẩn kỹ năng của chương trình lớp 1. | Đảm bảo 100% HS thực hiện tốt 5 nhiệm vụ của HS tiểu học, HS có sức khoẻ tốt. 99,5% HS trở lên đạt chuẩn kiến thức, chuẩn kỹ năng của chương trình lớp 2. | Đảm bảo 100% HS thực hiện tốt 5 nhiệm vụ của HS tiểu học, HS có sức khoẻ tốt. 99,5% HS trở lên đạt chuẩn kiến thức, chuẩn kỹ năng của chương trình lớp 3. | Đảm bảo 100% HS thực hiện tốt 5 nhiệm vụ của HS tiểu học, HS có sức khoẻ tốt. 99,5% HS trở lên đạt chuẩn kiến thức, chuẩn kỹ năng của chương trình lớp 4. | Đảm bảo 100% HS thực hiện tốt 5 NVcủa HS tiểu học, HS có sức khoẻ tốt. 100% HS đạt chuẩn kiến thức, chuẩn kỹ năng của chương trình lớp 5. |
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
| Đảm bảo 100%HS đạt chuẩn KTKN của chưong trình lớp 1 sẽ có khả năng tiếp tục học tiếp lớp 2. | Đảm bảo 100%HS đạt chuẩn KTKN của chưong trình lớp 2 sẽ có khả năng tiếp tục học tiếp lớp 3. | Đảm bảo 100%HS đạt chuẩn KTKN của chưong trình lớp 3 sẽ có khả năng tiếp tục học tiếp lớp 4. | Đảm bảo 100%HS đạt chuẩn KTKN của chưong trình lớp 4 sẽ có khả năng tiếp tục học tiếp lớp 5. | Đảm bảo 100%HS đạt chuẩn KTKN của chưong trình lớp 5 sẽ có khả năng tiếp tục học tiếp lớp 6. |
Tân Việt, ngày 01 tháng 9 năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Thị Ngọc
- Chương trình công tác tháng 9/2015
- Công khai cơ sở vật chất
- Danh sách cán bộ giáo viên, nhân viên năm học 2015 - 2016
- Phân công chuyên môn năm học 2015 - 2016
- Phân công trực mưa, lũ
- Lịch trực dịp nghỉ lễ Giỗ tổ, chiến thắng 30/4 và ngày Quốc tế lao động 1/5
- Thông báo chương trình công tác tháng 4 - 2015
- CÔNG KHAI DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP NSNN QUÝ 1 NĂM 2015
- LỊCH TRỰC TẾT NGUYÊN ĐÁN ẤT MÙI NĂM 2015
- Công khai quyết toán thu chi nguồn NSNN - Quý III năm 2014
- Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
- CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2014 – 2015
- Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2014 -2015
- Thống kê chất lượng năm học 2014-2015
- Chương trình công tác tháng 9